For or to satisfy that reason or intention; so as to achieve that goal. For or to satisfy that reason or intention; so as to achieve that goal. (also end-to-end) arranged with one end of next to the end of something else: Tables were arranged end to end across the basketball court. phrase. We need to cut costs if we're going to stay in business. Laid end to end, the panels stretchmiles. · Cho đến cuối cùng, anh đã mang theo mình những tác phẩm to this end có nghĩa là gì Xem bản dịchTO THIS END, because she would need a good job, she was working quite hard between making love and Cách dùng: cụm từ này là cách nói khác của “in other wordsCách dùng: dùng “likewise” khi bạn muốn nói về điều gì đó tương tự như điềuto that end. Tìm hiểu thêmto that end. We need to cut costs if we're going to stay in business. To that end, I suggest a suspension of bonuses and a freeze on all raises across the company. To that end, I suggest a suspension of bonuses and a freeze on all raises across the company. Art thrives when collaboration is plentiful, so, to that end, we have created a new co-operative studio for a means to an end ý nghĩa, định nghĩa, a means to an end là gìsomething that you do because it will help you to achieve something elsesomething that you. To that end, he brought along spiritual works like The Bible and the Bhagavad Gita(Hindu scripture). All the locomotives were lined up end to end The boards were held together end to end with strong tape. Art thrives when collaboration is plentiful, so, to that end, we have created a new co-operative studio for a means to an end ý nghĩa, định nghĩa, a means to an end là gìsomething that you do because it will help you to achieve something elsesomething that you. Tìm hiểu thêm end to end.
6 gün öncəend ý nghĩa, định nghĩa, end là gìthe part of a place or thing that is furthest away from the centrearranged with one end of VERB + over come to, get to, reach The meeting finally came lớn an over at six. I"ll never get to lớn the over of this book! approach, draw to, near As the evening was drawing to lớn an end, the firework display took place. bring (sth to), put Talks were in progress khổng lồ bring an end to the fightingTo this end, for this purpose, with this aim. С этой целььюnhằm mục đích ấy, với mục đích đó. To this end, the central banker sees blockchain technology as the solution. Để kết thúc, ngân hàng trung ương thấy công nghệ blockchain là giải pháp | on end ý nghĩa, định nghĩa, on end là gì: continuously. Tìm hiểu thêmidiom. continuously: She practices the violin for hours on end· end /end/ danh từ giới hạn đầu, đầu mút (dây); đuôi; đáy (thùng) đoạn cuối mẩu thừa, mẩu còn lạicandle ends: mẩu nến sự kết thúc sự kết liễu, sự chếtto be near one"s end: chẳng còn sống được bao lâu nữa, gần kề miệng lỗ kết quả mục đíchto gain one"s endsVERB + over come to, get to, reach The meeting finally came lớn an over at six. I"ll never get to lớn the over of this book! approach, draw to, near As the evening was drawing to lớn an end, the firework display took place. bring (sth to), put Talks were in progress khổng lồ bring an end to the fighting |
---|---|
Đi đến chỗ, đưa đến kết quả làto be at the end of one's tether. Xem tetherto be at the receiving end of sth. phải hứng chịu cái gìend ý nghĩa, định nghĩa, end là gìthe part of a place or thing that is furthest away from the centrearranged with one end of. Tìm hiểu thêmend /end/ danh từ giới hạn đầu, đầu mút (dây); đuôi; đáy (thùng) đoạn cuối mẩu thừa, mẩu còn lạicandle ends: mẩu nến sự kết thúc sự kết liễu, sự chếtto be near one"s end: chẳng còn sống được bao lâu nữa, gần kề miệng lỗ kết quả mục đíchto gain one"s ends | Bản dịch của "end" trong Việt là gì en. volume_up. end = vi chấm dứt. chevron_left. Bản dịchput an end to something ý nghĩa, định nghĩa, put an end to something là gìto make something stop happening or existingto make something stop happening or existing End To End là thuật ngữ tiếng Anh dùng để chỉ một quy trình đầu cuối của các hệ thống hay phương pháp, dịch vụ nào đó. Chúng hầu như khép kín từ điểm đầu cho đến điểm kết thúc, loại bỏ càng nhiều giai đoạn trung gian càng tốt |
1 okt“on” có nghĩa là ở trên, “end” có nghĩa là sự kết thúc. Vậy “ở trên sự kết thúc” có nghĩa là gì Khi làm một việc gì đó liên tục trong mộtto end this warchấm dứt cuộc chiến này để kết thúc cuộc chiến này để kết thúc chiến tranh chấm dứt chiến tranh. decided to endquyết định chấm dứt quyết định kết thúc quyết định kết liễu quyết định ngừng. to end userscho người dùng cuối. is to endlà chấmend /end/ danh từ giới hạn đầu, đầu mút (dâу); đuôi; đáу (thùng) đoạn cuối mẩu thừa, mẩu còn lạicandle endѕ: mẩu nến ѕự kết thúc ѕự kết liễu, ѕự chếtto be near one"ѕ end: chẳng còn ѕống được bao lâu nữa, gần kề miệng lỗ kết quả mục đíchto gain one"ѕ | end /end/ nghĩa là: giới hạn, đầu, đầu mút (dây); đuôi; đáy (thùng) đo Xem thêm chi tiết nghĩa của từ end, ví dụ và các thành ngữ liên quanPhép dịch "put an end to" thành Tiếng Việt. chấm dứt là bản dịch của "put an end to" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: The Philippines ' government required both sides to put an end to the attacks. ↔ Chính phủ Philippines đã lên tiếng yêu cầu hai bên chấm dứt các cuộc tấn côngend ý nghĩa, định nghĩa, end là gìthe part of a place or thing that is furthest away from the centrearranged with one end of. Tìm hiểu thêm |
○ A navigation system might be cool, but you'll Mỗi người học tiếng Anh chắc không còn xa lạ với bộ đôi End và Finish mang nghĩa là “kết thúc”. Ví dụ là cái giúp bạn dễ nhận biết sự khác biệt nhấtAt the end: Thời điểm mà việc gì đó kết thúc. I didn't enjoy my first job Trong câu trên (và đa số các trường hợp), end up có thể được dịch đơn giản là “cuối cùng” hoặc “rốt cuộc“. We are going away Planning administration must be regarded as a means to an end. Tuy nhiên, chúng ta thường thắc mắc rằng khi nào dùng “end” Sự thực hiện kế hoạch phải được xem như là một giải pháp cuối cùng.Câu dịch mẫu: The Philippines ' government required both sides to put an end to the attacks. ↔ Chính phủ Philippines đã lên tiếng yêu cầu hai bên chấm dứt các cuộc tấn công something that your actions or efforts are intended to achieve; an aim: To accomplish that end, you will have to work hard and be lucky, too. chấm dứt là bản dịch của "put an end to" thành Tiếng Việt. decided to endquyết định chấm dứt quyết định kết thúc quyết định kết liễu quyết định ngừng. to that end lÀ gÌ Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt mãng cầu Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt 3 End To End là gì Vai trò và đặc điểm của quy trình đầu cuối;Bản dịch của “end” trong Việt là gì?Qui trình đầu cuối (End-to-end) là gì Đặc điểm;To the bitter end nghĩa là gì?Dead End là gì và cấu trúc cụm từ Dead End trong câu Tiếng Anh;End-to-end là gì? is to endlà chấm end /end/ danh từ giới hạn đầu, đầu mút (dây); đuôi; lòng (thùng) đoạn cuối mẩu thừa, mẩu còn lạicandle ends: mẩu nến sự kết thúc sự kết liễu, sự chếtto be near one"s end: không còn sống được bao thọ nữa, lân cận miệng lỗ kết quả mục đíchto gain one"s ends: có được mục đích của mìnhat one"s wit"s Phép dịch "put an end to" thành Tiếng Việt. end noun [C] (FOOTBALL PLAYER) (in football) one of two players who begin play farthest from the ball: a defensive end endlessly adverb [ not gradable ] us ˈen·dlə·sli /put an end to something ý nghĩa, định nghĩa, put an end to something là gìto make something stop happening or existingto make something stop happening or existing to end this warchấm dứt cuộc chiến này để kết thúc cuộc chiến này để kết thúc chiến tranh chấm dứt chiến tranh. to end userscho người dùng cuối.
deQui trình đầu cuối (tiếng Anh: End-to-end) mô tả qui trình mà một hệ thống hoặc dịch vụ hoạt động từ đầu đến cuối và cung cấp một giải pháp deHi-end có thể hiểu vắn tắt là các thiết bị âm thanh đỉnh cao nhằm tái tạo lại âm nhạc một cách trung thực nhất và quyến rũ người nghe nhất. de out. deEnd To End còn được viết tắt là E2E, đây là thuật ngữ tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt là quy trình đầu – cuối, thuật ngữ này sử dụng phổ 2 de abr. Hay Âm thanh hi-end là âm nhạc được trình diễn bởi những dàn âm thanh cao cấp với chất lượng và trải nghiệm tuyệt vời, toàn bộ sân khấu, ban nhạc, các nhạc cụ và ca de abr.China has shown considerable flexibility to that end. I need to speak with him to finish the report by tomorrow but he's not available. To have at one's fingers' end. Câu dịch mẫu: Oh, looks like the conversation's coming to an end. I Trên đây là những chia sẻ về thuật ngữ End To End là gì. 在中文中翻译"to that end". 高收入国家必须为此目的提供技术援助。. Prevention remains the most effective tool to that end. High-income countries must provide technological assistance to that end. Ở đây chỉ nói về một số thuật ngữ dùng trong chuyên ngành Lúc đó tôi không biết làm gì nữa, tôi thật là hết cách rồi. 在这方面,预防 end /end/ danh từ giới hạn đầu, đầu mút (dây); đuôi; lòng (thùng) đoạn cuối mẩu thừa, mẩu còn lạicandle ends: mẩu nến sự kết thúc sự kết liễu, sự chếtto be near one"s end: không còn sống được bao thọ nữa, lân cận miệng lỗ kết quả mục đíchto gain one"s ends: có được mục đích của mìnhat one"s wit"s chấm dứt, hết, làm xong là các bản dịch hàng đầu của "come to an end" thành Tiếng Việt. come to an end verb ngữ pháp (idiomatic, intransitive) To stop; to cease; to no longer continue. Hết mức kiên nhẫn. Thông thạo. ↔ Có vẻ như cuộc trò chuyện đã đi đến hồi kết rồi. Be at one's wits's end. [..] + Thêm bản dịch3 End To End là gì Vai trò và đặc điểm của quy trình đầu cuối;Bản dịch của “end” trong Việt là gì?Qui trình đầu cuối (End-to-end) là gì Đặc điểm;To the bitter end nghĩa là gì?Dead End là gì và cấu trúc cụm từ Dead End trong câu Tiếng Anh;End-to-end là gì? Thực tế, End To End còn mang nhiều nghĩa đa dạng hơn trong cuộc sống thường ngày của chúng ta. At the End of One's Rope. 在这方面,中方已显示了很大的灵活。. trong tâm trạng tuyệt vọng, vô cùng chản nản.
đầu, đầu mút (dây); đuôi; đáy (thùng) đoạn cuối. mẩu thừa, mẩu còn lại. candle ends: mẩu nến · danh từ. Phát âm end · danh từ. deMeaning. “At the end of a day” + [ một câu nào đó ] là một phrase được dùng để đưa ra một kết luận mà bạn đã rút ra sau khi xem xét tất cả o sự kết thúc, đoạn 1 de out. giới hạn.
- Dưới đây là vài câu với cách diễn đạt này: (In the end is used mostly as anAt the end được dùng để diễn đạt “cuối ngày” điều mà có nghĩa một cái gì đó